Các dạng toán hàm số y = ax2 (a khác 0), phương trình bậc hai một ẩn Toán 9

Tài liệu gồm 61 trang, phân loại và giải chi tiết các dạng toán hàm số y = ax2 (a khác 0), phương trình bậc hai một ẩn môn Toán 9.

BÀI 18. HÀM SỐ y = ax2 (a khác 0).
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
PHẦN B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP.
I. Hàm số y = ax2 (a khác 0).
II. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a khác 0).

BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
PHẦN B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP.
I. Tìm các hệ số a, b, c của phương trình ax2 + bx + c = 0.
II. Giải phương trình bậc hai khuyết.
III. Giải phương trình dạng ax2 + bx + c = 0 (a khác 0).
IV. Điều kiện phương trình có nghiệm và số nghiệm của phương trình.
V. Giải và biện luận phương trình có tham số.
VI. Vị trí tương đối của parabol y = ax2 (a khác 0) và đường thẳng y = ax + b (a khác 0).
VII. Công thức nghiệm thu gọn.
VIII. Công thức nghiệm thu gọn.

BÀI 20. ĐỊNH LÍ VI-ET VȦ ỨNG DỤNG.
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
PHẦN B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP.
I. Biểu thức đối xứng với các nghiệm.
II. Biểu thức không đối xứng với các nghiệm.
III. Tính nhẩm các nghiệm của phương trình bậc hai.
IV. Xét dấu các nghiệm.
V. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
VI. Phân tích thành nhân tử.
VII. Biết một nghiệm của phương trình, tìm nghiệm còn lại.

BÀI 21. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH.
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
PHẦN B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP.
I. Toán chuyển động đều.
II. Toán về công việc làm chung.
III. Tính độ dài, diện tích.
IV. Tìm số tự nhiên.
V. Bài toán về phần trăm.

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI.

File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

Ghi chú: Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về:
Facebook: TOÁN MATH
Email: toanmath.com@gmail.com